thang 8 tieng anh Những tháng có 31 ngày: January (1), March (3), May (5), July (7), August (8), October (10), December (12). Những tháng có 28-30 ngày: February – thường 28-29 ngày (2), April (4), June (6), September (9), November (11). My birthday is in January. (Sinh nhật của tôi vào tháng Một.) February is the shortest month. (Tháng Hai là tháng ngắn nhất.).
ket qua xsmb thang
Học cách nói tên các tháng và các mùa trong tiếng Anh. 34 thuật ngữ từ vựng với âm thanh.
thong ke kqxsmb theo thang
Phép tịnh tiến đỉnh của "tháng 8" trong Tiếng Anh: August. Kiểm tra các câu mẫu, phát âm, từ điển ngữ pháp và hình ảnh.