{关键词
bết
 99

Nghĩa của từ Bết - Từ điển Việt - Việt

 4.9 
₫99,177
55% off₫1136000
  3+ pieces, extra 3% off
Tax excluded, add at checkout if applicable ; Extra 5% off with coins

Item description 

bết Tính từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) mệt quá sức mới đi bộ được một đoạn đã bết kém, tồi nhà máy này làm ăn bết lắm.

cách làm tóc hết bết  bết = tt. 1. Có thứ gì dính vào thành một lớp khá dày: Giày bết bùn 2. Bận bịu nhiều công việc: Trong vụ mùa, chị ấy bết lắm.

cách gội đầu để tóc lâu bết  VOV.VN - Mái tóc nhanh bị bết dính không chỉ khiến chúng ta mất tự tin mà về lâu dài còn khiến ta gặp các vấn đề về tóc và da đầu.