đồ sộ in English - Vietnamese-English Dictionary | Glosbe

đồ sộ hay đồ xộ đồ sộ nt. Rất lớn hơn mức bình thường. Tòa lâu đài đồ sộ. Một bộ sách đồ sộ. xem thêm: to, lớn, to lớn, vĩ đại, to tát, to tướng, đồ sộ.

xổ số đồng tháp ngày thứ hai  Chủ đề đồ sộ là gì "Đồ sộ" là một thuật ngữ miêu tả sự vĩ đại, quy mô lớn, và ấn tượng. Trong bài viết này, chúng ta sẽ khám phá ý nghĩa chi tiết của từ "đồ sộ", các ví dụ thực tế, và cách từ này được sử dụng trong ngôn ngữ cũng như cuộc sống hàng ngày.

xổ số đồng tháp ngày thứ hai  Tìm tất cả các bản dịch của đồ sộ trong Anh như bulky, grand, huge và nhiều bản dịch khác.

73.000 ₫
251.000 ₫ -18%
Quantity :