đồ sộ - Wiktionary, the free dictionary
Terms of the offer
đồ sộ hay đồ xộ - Đồng ý với quan điểm: Nhà Nguyễn đã để lại di sản văn hoá đồ sộ. Vì: + Dưới thời Nguyễn, nhân dân Việt Nam đã đạt được nhiều thành tựu lớn trên các lĩnh vực văn hóa, nghệ thuật, khoa học,… trong đó, có nhiều tác phẩm hoặc công trình có giá trị, ví dụ như: Truyện Kiều của Nguyễn Du; bộ sách ....
xổ số thành phố đồng tháp ba đài Adjective [edit] đồ sộ huge; imposing; monumental Categories: Vietnamese terms with IPA pronunciation Vietnamese lemmas Vietnamese adjectives
biểu đồ giá vàng nhẫn 9999 Sợ hay Xợ đâu là từ đã được viết đúng chính tả? Sớ hay Xớ đâu mới là từ đã được viết đúng chính tả? Đồ sộ hay Đồ xộ đâu là từ viết đúng chính tả? Xứ sở hay Xứ xở từ nào viết đúng chính tả? Xóc óc hay Sóc óc từ nào viết đúng chính tả?