"xô bồ" là gì? Nghĩa của từ xô bồ trong tiếng Việt. Từ điển Việt-...

xô bồ hay sô bồ xô bồ có nghĩa là: - trgt Để lẫn lộn, không phân biệt tốt xấu: Ăn uống xô bồ; Tính xô bồ cả món hàng. Đây là cách dùng xô bồ Tiếng Việt..

so xô miền bắc  Từ " xô bồ " trongtiếng Việt có nghĩa là sựlẫn lộn, khôngcótrật tự, hay khôngphân biệtrõ rànggiữacácthứtốtxấu. Khisử dụngtừnày, người tathườngám chỉđếntình trạnghỗn độn, khôngcósựsắp xếp, hoặccáchoạt độngdiễnramộtcáchbừa bãi, khôngcóquy củ.

so xô miền bắc  Xô bồ là gì: Tính từ (Ít dùng) lẫn lộn các thứ khác nhau về chất lượng, không phân biệt tốt, xấu bán xô bồ, không phân loại không theo một trật tự, một quy tắc nào cả, hết sức lộn xộn, tuỳ tiện ăn uống...

73.000 ₫
135.000 ₫ -18%
Quantity :