soạn anh 8 unit 8 a closer look 2 Present tenses: review (Các thì hiện tại: ôn tập) - Present simple (Thì hiện tại đơn) diễn tả thói quen, sự việc lặp đi lặp lại ở hiện tại. Cấu trúc: S + V (s/es)/ tobe (is/am/are) Ex: My father always gets up early. (Bố tôi luôn luôn thức dậy sớm).
soạn ngữ văn 8 chân trời sáng tạo Đáp án: 1. always 2. rarely 3. never 4. often 5. sometimes Hướng dẫn dịch: 1. Mẹ tôi luôn mua sắm ở siêu thị. Cô ấy không bao giờ mua sắm ở bất cứ nơi nào khác. 2. Tôi hiếm khi mua đồ trực tuyến, chỉ một hoặc hai lần một năm. Tôi thích mua. sắm tại trung tâm mua sắm hơn. 3. Bạn không bao giờ có thể mặc cả ở siêu thị vì giá đã cố định. 1. 4.
soạn văn 8 người thầy đầu tiên Tiếng Anh 8 Global Success Unit 1 A Closer Look 2 (trang 11, 12) - Tuyển chọn giải Tiếng Anh 8 Global Success hay nhất, chi tiết giúp bạn làm bài tập Tiếng Anh 8.