kéo dài in English - Vietnamese-English Dictionary | Glosbe
kéo dài Kéo dài là làm cho thời gian kết thúc chậm hơn; gia thêm hạn. 1. Quán bar gần đây đã kéo dài giờ mở cửa. The bar has recently extended its opening hours. 2. Tôi cần phải kéo dài thời hạn visa của tôi. I need to extend my visa. - kéo dài (lengthen): There is a plan to lengthen the three-year course to four years..
đai kéo giãn cột sống Có thể kéo dài được bao nhiêu cm? Kéo dài chân thông thường phải tuân thủ theo tỉ lệ chiều dài cánh tay chia cho chiều dài đùi phải luôn lớn hơn 1,2 lần. Nếu đùi bị kéo quá dài, sẽ gây ra tình trạng mất cân đối, mất thẩm mỹ.
loa kéo alokio Kéo dài là một động từ phổ biến trong tiếng Việt, mang nhiều ý nghĩa khác nhau tùy thuộc vào ngữ cảnh sử dụng. Động từ này không chỉ thể hiện hành động vật lý mà còn có thể ám chỉ những khía cạnh trừu tượng như thời gian, cảm xúc hay tình huống. Trong cuộc sống hàng ngày, từ “kéo dài” thường ...
Available
MercadoLíder | +10 thousand sales
-
Guaranteed PurchaseIt will open in a new window, receive the product you are expecting or we will refund your money.
Product reviews
Avaliação de características
Custo-benefício | |
Confortável | |
É leve | |
Qualidade dos materiais | |
Fácil para montar |