"kéo dài" là gì? Nghĩa của từ kéo dài trong tiếng Việt. Từ điển V...
Terms of the offer
kéo dài Kéo dài là làm cho thời gian kết thúc chậm hơn; gia thêm hạn. 1. Quán bar gần đây đã kéo dài giờ mở cửa. The bar has recently extended its opening hours. 2. Tôi cần phải kéo dài thời hạn visa của tôi. I need to extend my visa. - kéo dài (lengthen): There is a plan to lengthen the three-year course to four years..
giường có ngăn kéo 1m6 Kéo dài (trong tiếng Anh là “extend”) là động từ chỉ hành động làm cho một vật hoặc một khoảng thời gian trở nên dài hơn. Từ “kéo dài” trong tiếng Việt ...
cửa kéo ngăn lạnh Phẫu thuật kéo dài chân là kỹ thuật tái tạo các bộ phận liên quan để cải thiện chiều dài chân. Khởi điểm, phương pháp kéo dài xương chân chỉ thực hiện cho người bị dị tật chân, chấn thương chân, viêm xương khớp,... nhưng ngày nay đây đã là phẫu thuật thẩm mỹ ...