Description
keo sơn Keo sơn Danh từ chất kết dính, như keo và sơn; dùng để ví sự gắn bó khăng khít trong quan hệ với nhau "Trăm năm kết sợi chỉ mành, ái ân gắn bó chung tình keo sơn." (Cdao).
keonhacai 5.blue Keo sơn là một thuật ngữ trong tiếng Việt dùng để chỉ sự gắn bó, thân thiết giữa con người, đặc biệt là trong các mối quan hệ bạn bè và gia đình. Nó tượng trưng cho một mối quan hệ chặt chẽ, khăng khít, không dễ bị tách rời.
keo trám răng Keo KOVA Clear là loại keo trong suốt một thành phần hoàn toàn hệ nước (an toàn vượt trội so với các sản phẩm sơn hệ dầu thông thường), dùng để bảo vệ bề mặt vật liệu, với sự đa dạng độ bóng phù hợp cho nhiều ứng dụng. Phủ bóng cho các bề mặt đã được sơn hoàn thiện bằng các loại sơn trang trí ...