Description
giao kèo Khế ước, giao kèo là một loại hợp đồng hoặc thỏa thuận giữa hai hoặc nhiều bên trong lĩnh vực pháp lý và tài chính. Bài viết phân tích khái niệm, loại, vai trò và điều kiện của khế ước, giao kèo và các ví dụ liên quan..
chung cư 789 ngoại giao đoàn “Theo giao kèo” là làm theo đúng các thỏa thuận trong hợp đồng hoặc lời hứa giữa các bên; Phải chấm câu. 1. Khoản thanh toán đã được thực hiện theo giao kèo. The payment was made as agreed. 2. Họ đã hành động theo giao kèo trong cuộc họp. They acted as agreed in the meeting. Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của As agreed nhé!
bóng đá giao hữu việt nam "giao kèo" như thế nào trong Tiếng Anh? Kiểm tra bản dịch của "giao kèo" trong từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh Glosbe: contract, bond, covenant. Câu ví dụ: Giao ước là một hợp đồng, một giao kèo, một lời hứa long trọng. ↔ A covenant is a contract, a compact, a solemn promise.