Nghĩa của từ Giao kèo - Từ điển Việt - Việt - Soha Tra Từ

Brand : giao kèo

giao kèo Sau một thời gian dài không liên lạc, họ gặp lại nhau và nảy ra âm mưu giả vờ bắt cóc Min Woo - con trai độc nhất của một gia đình giàu có - để tống tiền gia đình cậu. Nhưng rồi những sự cố bất ngờ xảy đến và giao kèo hoàn hảo giữa họ bắt đầu rạn nứt..

truyện giao kèo  Trong các văn bản luật và tài chính, giao ước (tiếng Anh: Covenant) là một lời hứa trong một giao kèo, hoặc bất kì một thỏa thuận nợ chính thức nào khác, rằng một số hoạt động nhất định sẽ hoặc sẽ không được thực hiện.

truyện giao kèo  "giao kèo" như thế nào trong Tiếng Anh? Kiểm tra bản dịch của "giao kèo" trong từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh Glosbe: contract, bond, covenant. Câu ví dụ: Giao ước là một hợp đồng, một giao kèo, một lời hứa long trọng. ↔ A covenant is a contract, a compact, a solemn promise.

73.000 ₫
79.000 ₫ -18%
Quantity :