CÁI KÉO - nghĩa trong tiếng Tiếng Anh - từ điển bab.la
In stock
-
Guaranteed purchase, receive the product you expected, or we'll refund your money.
-
30 days fabric guarantee.
Describe
cái kéo cắt giấy tiếng anh là gì Kéo cắt là dụng cụ cắt đa năng. 1. Cái kéo cắt nằm trên bàn. The scissors are on the table. 2. Kéo cắt được dùng để cắt giấy. Scissors are used to cut paper. Kéo cắt là một từ vựng thuộc dụng cụ cắt. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!.
gk88 nhà cái Ví dụ cái kéo trong tiếng Anh. 1. The tailor’s scissors were very sharp. Chiếc kéo của người thợ may rất sắc. 2. I need a pair of scissors to cut this paper. Tôi cần một cái kéo để cắt tờ giấy này. Ghi chú. Cũng như từ jeans, pants, shorts và glasses rất đặc biệt.
soi kèo nhà cái trực tiếp Cái kéo là dụng cụ cầm tay để cắt đồ vật. Nó bao gồm một cặp kim loại cạnh sắc xoay xung quanh một trục cố định. 1. Đừng bao giờ đùa giỡn với kéo. Never mess around with scissors. 2. Cái kéo cắt vải có đủ hình dạng và kích cỡ. Fabric scissors come in all shapes and sizes.