bết bát “Bết bát” là tình trạng khó khăn, tồi tệ hoặc không có lối thoát. 1. Tài chính của họ rơi vào tình trạng bết bát sau khủng hoảng. Their finances were in a dire situation after the crisis. 2. Công ty đối mặt hậu quả bết bát do quản lý kém. The company faced dire consequences due to poor management..
cách để tóc không bết khi ngủ Từ láy Bết bát. Đặt câu với từ láy Bết bát (hay nhất) - Wiki từ láy chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp bạn học tốt Tiếng Việt hơn.
dầu gội dành cho tóc dầu bết Bết là gì: Động từ: dính sát vào, dính thành lớp, Tính từ: (phương ngữ, khẩu ngữ) mệt quá sức, kém, tồi, tóc bết mồ hôi, giày bết bùn đất, quần áo...