bết Tính từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) mệt quá sức mới đi bộ được một đoạn đã bết kém, tồi nhà máy này làm ăn bết lắm.
phan bết bết trong Tiếng Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa từ bết trong văn hóa Việt Nam. Hiểu thêm từ ngữ Việt Nam ta.
bết Tính từ ở tình trạng yếu kém đến mức tồi tệ, không tiến lên được công việc bê bết bị một trận ốm bê bết Đồng nghĩa: bí bét bệ rạc hết sức rượu chè bê bết Đồng nghĩa: bê tha