bết Tính từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) mệt quá sức mới đi bộ được một đoạn đã bết kém, tồi nhà máy này làm ăn bết lắm.
cách gội đầu lâu bết
Từ tương tự Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự Tính từ bết Có thứ gì dính vào thành một lớp khá dày. Giày bết bùn Bận bịu nhiều công việc. Trong vụ mùa, chị ấy bết lắm.
tóc bết phải làm sao
VOV.VN - Mái tóc nhanh bị bết dính không chỉ khiến chúng ta mất tự tin mà về lâu dài còn khiến ta gặp các vấn đề về tóc và da đầu.