Terms of the offer
cena
₫149.000
bẹt Tính từ (hình khối) có bề mặt rộng, không dày, trông như bị ép xuống giày mũi bẹt đập cho bẹt ra đầu bẹt như đầu cá trê Đồng nghĩa: dẹp, dẹt.
bàn chân bẹt ở trẻ em Nghĩa của từ Bẹt - Từ điển Việt - Anh: Flop, Flat, Elongated, flat, flattened, oblate,
chữa bàn chân bẹt Trẻ có bàn chân bẹt là một dấu hiệu bất thường về phát triển xương chân khi độ tuổi còn nhỏ. Nếu để ý thì dấu hiệu bàn chân bẹt ở trẻ rất dễ nhận thấy. Các bố mẹ nên lưu ý để để phát hiện và khắc phục ngay từ sớm.