bẹt Tính từ [sửa] bẹt (Hình khối) có bề mặt rộng, không dày, trông như bị ép xuống. Giày mũi bẹt. Đập cho bẹt ra. Đầu bẹt như đầu cá trê. Từ mô phỏng tiếng như tiếng của vật dẹp mình rơi mạnh xuống đất. Đám vữa rơi bẹt xuống nền. Ném bẹt đồng xu xuống đất..
thế nào là góc bẹt bê bê Tham khảo ngữ cảnh ... Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): bẹt Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
bàn chân bẹt ở trẻ Bàn chân bẹt ở trẻ em là dấu hiệu bất thường trong quá trình phát triển xương chân. Các dấu hiệu bất thường ở trẻ bị bàn chân bẹt rất dễ nhận thấy.