{关键词
bẹt
 237

Từ Điển - Từ bẹt có ý nghĩa gì

 4.9 
₫237,111
55% off₫1434000
  3+ pieces, extra 3% off
Tax excluded, add at checkout if applicable ; Extra 5% off with coins

Item description 

bẹt Tính từ [sửa] bẹt (Hình khối) có bề mặt rộng, không dày, trông như bị ép xuống. Giày mũi bẹt. Đập cho bẹt ra. Đầu bẹt như đầu cá trê. Từ mô phỏng tiếng như tiếng của vật dẹp mình rơi mạnh xuống đất. Đám vữa rơi bẹt xuống nền. Ném bẹt đồng xu xuống đất..

thế nào là góc bẹt  bê bê Tham khảo ngữ cảnh ... Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): bẹt Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

bàn chân bẹt ở trẻ  Bàn chân bẹt ở trẻ em là dấu hiệu bất thường trong quá trình phát triển xương chân. Các dấu hiệu bất thường ở trẻ bị bàn chân bẹt rất dễ nhận thấy.