Nghĩa của từ Bẹt - Từ điển Việt - Anh
Terms of the offer
bẹt Tính từ [sửa] bẹt (Hình khối) có bề mặt rộng, không dày, trông như bị ép xuống. Giày mũi bẹt. Đập cho bẹt ra. Đầu bẹt như đầu cá trê. Từ mô phỏng tiếng như tiếng của vật dẹp mình rơi mạnh xuống đất. Đám vữa rơi bẹt xuống nền. Ném bẹt đồng xu xuống đất..
góc bẹt có bao nhiêu độ Bài viết này sẽ giải thích chi tiết về bàn chân bẹt, nguyên nhân, hậu quả và cách phòng ngừa, giúp bạn bảo vệ sức khỏe và duy trì sự cân bằng khi di chuyển.
khám bàn chân bẹt ở đâu 1. Bàn chân bẹt là gì? Bàn chân bẹt là mặt lòng bàn chân bằng phẳng, không lõm chút nào. Một số trẻ bụ bẫm nhìn cũng dễ nhầm lẫn với bàn chân bẹt. Dị tật này ở đa số trẻ sẽ tự hết lúc 6 tuổi nếu bàn chân vận động tốt và mềm mại. Trên thực …