{关键词
bùng kèo
 250

Bỏ túi bí kíp chống “bùng kèo” của hội bạn lầy lội

 4.9 
₫250,283
55% off₫1523000
  3+ pieces, extra 3% off
Tax excluded, add at checkout if applicable ; Extra 5% off with coins

Item description 

bùng kèo Flake /fleɪk/ (danh từ) chỉ những người không đáng tin cậy, hay thất hứa, và bùng kèo. Flake cũng có thể là động từ, mang nghĩa "bùng kèo ai đó". Khi ở dạng tính từ, flake chuyển thành flaky. 2. Nguồn gốc của flake? Vào những năm 1920, flake được dùng để chỉ người nghiện cocaine hoặc người hành động như thể họ bị nghiện cocaine..

bùng kèo là gì  Trả lời truyền thông, Shark Bình cho rằng Nerman có ý định “bùng kèo”, tức từ chối thẩm định ngay, hoặc chưa thẩm định đã muốn đàm phán lại, không có thiện chí.

bùng kèo  Tôi cho rằng đây là quy trình chuẩn của việc bùng kèo để “đào mỏ” (thuật ngữ từ Shark Tank Mỹ) từ hiệu ứng truyền thông lớn của chương trình Shark Tank Việt Nam", Shark Bình phản ứng khá gay gắt.