Cam kết giá tốt
39.000 ₫1987.000 ₫-10%

bết – Wiktionary tiếng Việt

5(1987)
bết Tính từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) mệt quá sức mới đi bộ được một đoạn đã bết kém, tồi nhà máy này làm ăn bết lắm.
cách gội đầu lâu bết  Từ tương tự Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự Tính từ bết Có thứ gì dính vào thành một lớp khá dày. Giày bết bùn Bận bịu nhiều công việc. Trong vụ mùa, chị ấy bết lắm.
tóc bết phải làm sao  VOV.VN - Mái tóc nhanh bị bết dính không chỉ khiến chúng ta mất tự tin mà về lâu dài còn khiến ta gặp các vấn đề về tóc và da đầu.
Log in
register
20.000
First Order
Tải app để sử dụng voucher
Tải về
Trang chủ Tài khoản của tôi Đơn hàng của tôi Sản phẩm yêu thích Change Langauage Trợ giúp?